Có 1 kết quả:

印紙 ấn chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giấy dùng để in.
2. Tờ giấy in.
3. Mẫu giấy in sẵn để điền thêm vào chỗ trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy in. Giấy dùng để in — Mẫu giấy in sẵn để điền thêm vào chỗ trống.

Bình luận 0